Tham khảo bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ và bú sữa công thức
Khi trẻ sơ sinh dần lớn, nhu cầu lượng sữa cũng sẽ dần thay đổi. Vậy trẻ nên bổ sung bao nhiêu sữa là đủ? Tham khảo bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ, bú sữa công thức nhé!
Trong thời gian nuôi trẻ sơ sinh, nhiều ông bố bà mẹ thường thắc mắc rằng trẻ sẽ cần uống bao nhiêu ml sữa là đủ? Trong khi đó, khi trẻ dần lớn lên sẽ có nhu cầu về lượng sữa cũng sẽ thay đổi để đáp ứng nhu cầu tăng trưởng và phát triển của cơ thể.
Cùng Tip Hay tham khảo bảng tính lượng ml sữa chuẩn cho bé bú mẹ, bú sữa công thức qua bài viết sau nhé!
1
Bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ
Đối với trẻ sơ sinh bú sữa mẹ, chúng sẽ được cho bú theo nhu cầu với tần suất khoảng 2-3 giờ/lần. Tuy nhiên, tần suất con bú sữa mẹ trong 1 ngày có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Dung tích dạ dày của trẻ có thể chứa bao nhiêu ml sữa.
- Mẹ bầu có thể dự trữ lượng sữa bao nhiêu trong bầu ngực.
- Tính cách của trẻ hoặc do các vấn đề về tiêu hóa như trẻ mắc trào ngược dạ dày thực quản.
Dưới đây là bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ dành cho bạn tham khảo:
Độ tuổi | Số lần bú mỗi ngày | Tần suất cho bú | Lượng sữa cho bé | Số lần bú ban đêm |
0-4 tuần | Theo nhu cầu | Theo nhu cầu | 60 – 90 ml | Theo nhu cầu |
5-8 tuần | Theo nhu cầu | Mỗi 2 – 3 giờ | 60 – 120 ml | 3 – 4 |
9-12 tuần/ 3 tháng | ~ 8 – 10 | Mỗi 2 – 3 giờ | 90 – 120 ml | 2 – 3 |
13-16 tuần/ 4 tháng | ~ 6 – 10 | Mỗi 2 – 3 giờ | 90 – 120 ml | 2 – 3 |
5 tháng | ~ 6 – 10 | Mỗi 2 – 3 giờ | 90 – 120 ml | 2, có thể 3 |
6 tháng | ~ 6 – 9 | Mỗi 3 giờ | 120 – 150 ml | 1 – 2 |
7 tháng | ~ 5 – 8 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 1 – 2 |
8 tháng | ~ 5 – 8 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 1, có thể 2 |
9 tháng | ~ 5 – 8 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 1 |
10 tháng | ~ 4 – 6 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 0 – 1 |
11 tháng | ~ 4 – 6 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 0 |
12 tháng | ~ 4 – 6 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | - |
Bạn nên lưu ý rằng, bảng tính lượng sữa chuẩn ở trên chỉ là để tham khảo. Nếu bạn đang cảm thấy trẻ bú quá nhiều sữa hoặc ít hơn so với độ tuổi thì đừng quá lo lắng, bởi điều này còn tùy thuộc vào tình trạng sức khỏe của từng trẻ, tốt nhất bạn nên tìm đến bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn kỹ nhất.
2
Bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú sữa công thức
Dưới đây là bảng tính ml lượng sữa chuẩn cho bé bú sữa công thức dành cho các phụ huynh tham khảo. Tuy nhiên bạn nên biết rằng một số trẻ ăn với số lượng sẽ thay đổi vào các thời điểm khác nhau trong ngày. Với bảng tính này, bạn có thể tham khảo để điều chỉnh thói quen ăn hằng ngày của bé để phù hợp với con hơn.
Độ tuổi | Số lần bú mỗi ngày | Tần suất cho bú | Lượng sữa cho bé | Số lần bú ban đêm |
0 - 4 tuần | Theo nhu cầu | Theo nhu cầu* | 60 – 120 ml | Theo nhu cầu |
5 - 8 tuần | 6 – 7 | Mỗi 3 giờ | 120 ml | 2 – 3 |
9 - 12 tuần/ 3 tháng | 5 | Mỗi 3 giờ | 120 – 180 ml | 2, có thể 3 |
13 - 16 tuần/ 4 tháng | 5 | Mỗi 3 – 4 giờ** | 120 – 180 ml | 1 – 2 |
5 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 210 ml | 1 – 2 |
6 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 – 1 |
7 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 *** |
8 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
9 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
10 tháng | 3 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
11 tháng | 2 – 4 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
12 tháng | 2 – 3 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | - |
Trên đây là bảng tính ml lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ, bú sữa công thức dành cho các bậc phụ huynh tham khảo, tuy nhiên tần suất và lượng sữa, số lần cho bú sẽ khác nhau ở từng trẻ. Do đó, tốt nhất bố mẹ nên tìm đến bác sĩ để nhận được sự tư vấn nếu con bú ít hoặc nhiều hơn bình thường nhé!
Nguồn: Vinmec.com