Đặt tên con trai 2022 hợp phong thủy, ý nghĩa, tiền đồ rộng mở
Bạn đang không biết đặt tên gì cho con trai sinh năm 2022 hợp phong thủy và giúp con có tiền đồ rộng mở? Hãy cùng Tip Hay tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.
Lựa chọn được một cái tên hay và ý nghĩa sẽ giúp bé gặp được nhiều điều thuận lợi, may mắn trong cuộc sống. Trong bài viết dưới đây, Tip Hay sẽ gợi ý cho bạn cách đặt tên con trai 2022 hợp phong thủy và ý nghĩa giúp con tiền đồ rộng mở.
1
Bé trai sinh năm 2022 thuộc bản mệnh gì?
Theo lịch vạn sự 2022, con trai sinh từ 01/02/2022 - 21/03/2023 Dương lịch là tuổi Nhâm Dần.
-
Thiên Can là Nhâm, Địa Chi là Dần
-
Bản mệnh: Kim Bạch Kim (vàng pha bạc)
-
Tương sinh: Hành Thổ.
-
Tương khắc: Hành Hỏa.
-
Cung: Khôn Thổ (Tây Tứ Mệnh)
-
Tính cách: Con trai sinh năm 2022 có vẻ ngoài thanh tú, có tài ăn nói và biết cách tạo không khí vui vẻ, vì thế rất được lòng người. Điều này khiến họ có thể dễ dàng gặt hái được thành công ngay từ khi còn trẻ. Ngoài ra, họ cũng có rất nhiều khát vọng trong sự nghiệp và cuộc sống.
Tham khảo:
Đặt tên con trai 2023 ý nghĩa, hợp phong thủy, tiền đồ rộng mở
2
Đặt tên con trai 2022 như thế nào hợp phong thủy?
Đặt tên con theo bộ thủ tốt
Nếu đặt tên con trai sinh năm 2022 theo bộ thủ tốt, bé sẽ có thể gặp nhiều may mắn, thuận lợi hơn và có cuộc sống giàu sang, phú quý sau này.
Tên thuộc bộ chữ Vương, Đại, Quân: Tên con trai được đặt theo bộ thủ này sẽ thể hiện được sự mạnh mẽ và khí chất oai phong, lẫm liệt. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Vương, Quân, Linh, Ngọc, Châu, Chương, Đại, Thiên,…
Tên đặt theo bộ chữ Mão, Đông: Đặt tên cho bé trai theo những bộ thủ này sẽ giúp bé có nhiều may mắn, được quý nhân phù trợ. Trong số những cái tên theo bộ này, “Đông” là tên hay và ý nghĩa nhất.
Tên đặt theo bộ chữ Nhục, Nguyệt, Tâm: Tên con trai được đặt theo bộ này thể hiện mong ước bé sẽ có một cuộc sống đủ đầy, no ấm về sau. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Hữu, Thanh, Bằng, Tâm, Chí, Trung, Tình, Tuệ…
Tên đặt theo bộ chữ Mã, Khuyển: Theo phong thủy, Dần - Ngọ - Tuất là tam hợp, do đó đặt tên theo các bộ Mã, Khuyển sẽ khiến cuộc sống của bé trở nên tốt đẹp hơn. Những tên đẹp để đặt cho con theo bộ này gồm: Phùng, Tuấn, Nam, Nhiên, Kiệt, Hiến, Uy, Thành, Thịnh…
Đặt tên cho con theo mong ước của bố mẹ
Thể hiện ước mong sau này con sẽ có được cuộc sống giàu sang, phú quý.
Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Kim Bảo, Kim Trung, Thái Khang, Duy Anh, Thanh Tùng, Thiện Tâm, Thiên n,…
Thể hiện ước mong trong tương lai con sẽ trở thành một người đàn ông mạnh mẽ, độc lập.
Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Thế Vỹ, Thế Sơn, Quang Khải, Phúc Thịnh, Thế Huân, Anh Bình, Bảo Khang,…
Thể hiện ước mong con sẽ trở thành một người tài cao và đức độ.
Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Đức Bình, Hùng Cường, Minh Đức, Anh Tuấn, Quang Vinh, Đức Toàn, Tuấn Kiệt, Trung Kiên, Trường An,…
Thể hiện ước mong con sẽ trở thành người đàn ông dũng cảm, kiên cường và thành công.
Những tên thể hiện ý nghĩa này gồm: Việt Dũng, Xuân Trường, Thiện Sơn, Uy Vũ, Kiến Tường, Trung Nghĩa, Nam Thành,…
Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ
Để đặt tên con hợp với tuổi bố mẹ, bố mẹ cần xem xét các yếu tố như:
-
Tam hợp: Nhâm Dần hợp với tuổi Ngọ, Tuất
-
Nhị hợp: Nhâm Dần hợp với Hợi, Dần
-
Can Chi: Năm Nhâm Dần có thiên can là Nhâm sẽ hợp với Đinh
Bé trai sinh năm 2022 sẽ thuộc hành thổ, những cái tên thuộc hành Thổ sẽ là tên có liên quan đến cây cối, hoa lá và màu xanh. Đông, Nam, Xuân, Tùng Đào, Lan, Hồng, Mai, Bách, Dương, Phúc, Bình Trúc, Quỳnh, Thảo, Thanh, Khôi, Lâm, Quảng,...
Đặt tên con trai theo bản mệnh, tam hợp tứ trụ...
Tên con trai mang nghĩa giàu sang, phú quý
Kim Bảo: Một vật bảo quý làm bằng vàng, sau này bé sẽ trở thành người tài giỏi có “một không hai”, bởi vật bảo thường quý hiếm.
Kim Trung: Có lòng nhân hậu, trung hiếu với cha mẹ, tính tình ngay thẳng và trung trực.
Thái Khang: Cuộc sống yên bình, an khang, ít gặp sóng gió trong đời. Bên cạnh là sự phù hộ của tổ tiên nên kẻ xấu không thể hãm hại.
Dương Minh: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời, thông minh làm điều phi thường.
Duy Anh: Mạnh mẽ, tư duy thông thạo, biết được hướng đi cần làm. Mọi sự quyết định đều có phần đúng đắn.
Thanh Tùng: Trước mọi khó khăn đều vững chãi, ý chí bền chặt như cây tùng, cây bách.
Thiện Tâm: Có lòng bồ tát, bao dung với tấm lòng thánh thiện. Hay khuyến khích làm từ thiện giúp đỡ hoàn cảnh khó khăn. Chắc chắn sau này sẽ được nhiều người thương yêu.
Thiên Ân: Sự ra đời như công đức, ân huệ của trời đất ban tặng. Do đó con là món quà đặt biệt so với nhiều đứa trẻ còn lại.
Tên con trai mang nghĩa độc lập, kiên trung
Thế Vỹ: Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.
Thế Sơn: Diện mạo khôi ngô, vững chắc làm điều phi phàm to lớn như núi non. Mai này dù có mọi chuyện khó khăn cũng dám đương đầu trước mọi thử thách.
Quang Khải: Trí tuệ thông minh sáng suốt. Tư duy luôn được khai thông, cuộc đời ít rơi vào bế tắc.
Phúc Thịnh: Bắt tay vào việc gì thì việc đó luôn phất. Phúc đức đời trước để lại phù hộ cho con một đời giàu sang.
Thế Huân: Mong ước mau sau vinh hiển, lập công làm rạng danh đất nước. Mọi bước đi đều trải dài những huân chương sáng giá.
Anh Bình: Mong ước một đời bình an, không thích lao vào thế giới xa hoa xô bồ. Sống an yên tự tại với cuộc sống bình thường, tránh xa mọi cám dỗ cuộc đời.
Bảo Khang: Con là vật bảo quý giá mà trời đất ban tặng, mong con luôn mạnh khỏe và hiếu thuận mẹ cha.
Tên con trai mang nghĩa tài cao, đức độ
Đức Bình: Con sinh ra sẽ luôn bình yên, kèm theo đó là tài cao đức độ. Thường có quý nhân phù trợ và ít gặp kẻ tiểu nhân.
Hùng Cường: Cái tên nói lên sự mạnh mẽ, Cường đây không phải cường hào mà chính là cường tráng. Bé sẽ ít bị ốm đau bệnh tật, bởi có sức khỏe cường tráng, lực lưỡng.
Minh Đức: Tài cao đức độ, thông minh khi tuổi đời còn nhỏ, sau này làm rạng danh đất nước. Đa phần cái tên này thường được nhiều vận may.
Anh Tuấn: Ngoại hình đẹp đẽ, khôi ngô tuấn tú. Lớn lên chắc chắn nhờ ngoại hình mà bén duyên với nghệ thuật, số lắm nữ nhân đeo đuổi.
Quang Vinh: Số tỏa hào quang, đạt vinh hiển khi chớm tuổi trưởng thành. Cái tên này nhẹ nhàng, nhưng không kém phần tôn lên sự phú quý ẩn mình bên trong.
Đức Toàn: Tài đức vẹn toàn, lớn lên hay giúp người nên sẽ được Trời Phật phù hộ, độ trì.
Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi. Ngoại hình sáng lạng kèm theo chí khí hào kiệt, uy phong lẫm liệt
Tùng Sơn: Người con trai tài giỏi, ý chí vững chãi như sông núi, kiên cường vượt qua mọi khó khăn của hoàn cảnh mà vẫn sống tốt.
Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, không có thế lực nào có thể thay đổi quyết định bên trong, có quyết tâm và chính kiến. Thường sẽ thay Trời hành đạo chống lại mọi sự gian dối.
Trường An: Mong con luôn có một cuộc sống an lành, sức khỏe dài lâu, vượt qua mọi ốm đau bệnh tật.
Tên con trai mang nghĩa dũng cảm, đại thành
Việt Dũng: Con luôn dũng cảm và thành đạt, dù có mọi trở ngại vẫn dám đương đầu không sợ lùi bước. Thông minh và khéo léo hơn người nên sẽ gặp thành công vang dội.
Xuân Trường: Tâm hồn lúc nào cũng tồn tại mùa xuân nên sẽ an yên, tự do tự tại không bị vướng bận thế giới xô bồ. Con sẽ có cuộc sống đầy đủ và bên cạnh là sự sum vầy của gia đình, bởi mùa xuân là mùa của Tết đoàn viên.
Thiện Sơn: Có lòng từ thiện bao la như núi, lớn lên hay thích làm việc giúp người.
Uy Vũ: Mọi lời nói thốt ra như lời vàng ngọc, hơn nữa là chí khí uy nghi lẫm liệt. Lời nói như hô mưa gọi gió có ảnh hưởng đến xã hội.
Tuấn Dũng: Dũng cảm, kiên cường kèm theo đó là ngoại hình sáng sủa thu hút người đối diện.
Kiến Tường: Cái tên mang ý nghĩa xây dựng giang san. Sau này chắc chắn con sẽ có tương lai làm trong bộ máy nhà nước để kiến tạo nước nhà.
Trung Nghĩa: Có chí khí trọng nghĩa tình, một khi đã hứa là không bao giờ thất hứa. Về tình cảm giữ trọn lời thề sắt son, một lòng chung thủy.
Nam Sơn: Bản lĩnh kiên cường, mạnh mẽ như núi.
Nam Thiên: Đĩnh đạc, biết nhìn xa trông rộng, mọi hành động trước khi quyết định đều cân nhắc rõ ràng, không thực hiện qua loa, cẩu thả.
Nam Thành: Bản chất nam tính vượt trội. Ước ao sự thành công, mọi việc lớn đều xử trí nhanh gọn.
Đặt tên con trai theo họ
Đặt tên con trai theo họ Nguyễn
1. Nguyễn An Khánh: Con sẽ luôn bình an, thành công và là niềm tự hào của bố mẹ.
2. Nguyễn An Tường: Cuộc sống sau này của con sẽ an nhàn, tài giỏi, sáng suốt.
3. Nguyễn Anh Dũng: Chàng trai mạnh mẽ, có khí chất, ý chí làm nên nghiệp lớn.
4. Nguyễn Anh Đức: Chàng trai tài năng, thông minh, hiểu biết, vui vẻ.
5. Nguyễn Anh Minh: Anh Minh, lỗi lạc, tài giỏi, chí hướng lớn.
6. Nguyễn Anh Quân: Mạnh mẽ, cương trực, nghị lực, đam mê lớn.
7. Nguyễn Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, tài giỏi, nhiệt huyết.
8. Nguyễn Bá Phước: May mắn, phước đức sẽ đến với con.
9. Nguyễn Bảo Dương: Con là bảo vật quý ông trời trao cho con.
10. Nguyễn Bảo Khang: Tương lai con sẽ có nhiều may mắn, thịnh vượng, phú quý.
11. Nguyễn Bảo Khánh: Con là bảo bối, niềm tự hào của gia đình. Con luôn lạc quan, bình yên.
12. Nguyễn Bảo Lâm: Chàng trai mạnh mẽ, nghị lực, cương trực và có chí hướng, tham vọng lớn.
13. Nguyễn Bảo Long: Mạnh mẽ, tự do, khát khao làm việc lớn, được theo đuổi đam mê.
14. Nguyễn Bình An: Bình An, thuận lợi, dễ thành công trong công việc.
15. Nguyễn Bình Nguyên: Con sẽ có cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, thuận lợi trong công việc.
Đặt tên con trai theo họ Trần
1. Trần An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng.
2. Trần Anh Dũng: Hi vọng bé sẽ là người mạnh mẽ và có chí khi để đạt thành công trong công việc và cuộc sống.
3. Trần Anh Minh: Là người thông minh, tài năng xuất chúng.
4. Trần Anh Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.
5. Trần Anh Tuấn: Lịch lãm, thông minh và đẹp đẽ.
6. Trần Bảo Anh Tú: Bố mẹ mong con sẽ hội tụ những gì tài hoa và tinh tú nhất.
7. Trần Bảo Gia Khiêm: Đức độ, nhã nhặn, ôn hòa là những gì mà bố mẹ mong con có được khi đặt cái tên hay ngày.
8. Trần Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá.
9. Trần Bảo Long: Bé chính là con rồng quý trong lòng bố mẹ và sẽ gặt hái được thành công vang dội trong tương lai.
10. Trần Bảo Thái Sơn: Hi vọng con lớn lên sẽ là chàng trai mạnh mẽ giống như ngọn núi cao.
11. Trần Bảo Thiên Phú: Hi vọng con có được năng khiếu và nhiều tài năng mà trời ban tặng.
12. Trần Bảo Toàn Thắng: Mong con là người có tài, lớn lên sẽ làm nên được những chuyện lớn.
13. Trần Chấn Hưng: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn.
14. Trần Chấn Phong: Mong con có sức mạnh như gió, sấm sét, là người lãnh đạo có sức ảnh hưởng lớn.
15. Trần Chí Thanh: Bé sẽ là người vừa có ý chí vừa có sự bền bỉ, sáng lạn.
Đặt tên con trai theo họ Phạm
1. Phạm Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
2. Phạm Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
3. Phạm Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.
4. Phạm Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
5. Phạm Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.
6. Phạm Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
7. Phạm Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
8. Phạm Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.
9. Phạm Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.
10. Phạm Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.
Đặt tên con theo họ Lê
1. Lê Ái Quốc: Tinh thần yêu nước nồng nàn.
2. Lê Anh Dũng: Dũng mãnh, anh hùng.
3. Lê Anh Thái: Thái bình, tinh anh.
4. Lê Bảo Khánh: Vui mừng, hạnh phúc.
5. Lê Bình An: Mong con khỏe mạnh, an yên.
6. Lê Chí Kiên: Mạnh mẽ, kiên cường.
7. Lê Duy Nhất: Quý giá, chỉ có một trên đời.
8. Lê Đăng Khoa: Học rộng, tài cao.
9. Lê Gia Bảo: Bảo vật của gia đình.
10. Lê Gia Bình: An toàn, bình an.
11. Lê Gia Hưng: Hưng thịnh, phú quý.
12. Lê Hải Đăng: Nổi bật, sáng lạng.
13. Lê Hạo Nhiên: Sống chính trực, an nhiên.
14. Lê Hiền Minh: Hiền hòa, thông minh.
15. Lê Hoàng Phi: Kiệt xuất, phi phàm.
Đặt tên con trai theo họ Bùi
1. Bùi A Kha: Là bài học gối đầu và tôn vinh giá trị bản thân.
2. Bùi An Tường: Hi vọng con sẽ có cuộc sống vui sướng và an nhàn.
3. Bùi Anh Dũng: Với mong muốn sau này con khôn lớn sẽ thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ vững bước trên con đường thành công.
4. Bùi Anh Minh: Anh minh là Minh mẫn sáng suốt nhận định sự việc không bị ảnh hưởng vấn đề gì, ngược lại rất thông minh.
5. Bùi Anh Thái Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.
6. Bùi Anh Tuấn: mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.
7. Bùi Bảo Dương: Con giống như một bảo vật quý giá mà ông trời đã ban tặng cho cha mẹ.
8. Bùi Bảo Khánh: Tâm hồn của con lúc nào cũng yên bình, lạc quan.
9. Bùi Bảo Long: Bé giống như một con rồng mang trong mình đầy quyền lực và sức mạnh, đem đến cuộc sống ấm lo, hòa bình.
10. Bùi Bảo Nam: mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc.
Đặt tên con trai theo chữ cái đầu
Chữ cái A: Bảo An, Nhật An, Khiết An, Lộc An, Duy An, Đăng An, Kỳ An, Hoài An, Thu An, Vĩnh An, Thụy An, Khánh An, Thiên An, Bình An, Trường An, Bảo An, Nhật An, Duy An,...
Chữ cái B: Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bác, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách,...
Chữ cái C: Khải Ca, Hoàn Ca, Duy Ca, Tứ Ca, Thanh Ca, Đình Ca, Vĩnh Ca, Bình Ca, Thiên Ca, Sơn Ca, Mai Ca, Nhã Ca, Ly Ca, Kim Ca,...
Chữ cái D: Bách Du, Nguyên Du, Huy Du, Thanh Duy,...
Chữ cái H: Hi, Hiệu, Hoàn, Hồ, Sơn Hạnh, Đức Hạnh, Tuấn Hạnh, Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng,…
Chữ cái K: Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Anh Kiệt, Tuấn Kiệt, Dũng Kiệt, Đạt Khải,…
Chữ cái L: Tuấn Linh, Tấn Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi, Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Minh Lương, Hữu Lương, Thiên Lương,…
Chữ cái N: Na, Nại, Nam, Ngọ, Nhật, Noãn, An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hồng Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật,...
Chữ cái Q: Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang,..
Chữ cái T: Anh Tài, Ðức Tài, Hữu Tài, Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Duy Tân, Hữu Tân, Minh Tân, Anh Thái,...
Chữ cái V: Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ, Công Vinh, Gia Vinh,...
Đặt tên đệm cho con trai
Tên Anh: Với ý nghĩa cho con thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng và hoạt bát. Một số tên như: Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Quang Anh, Việt Anh, Trung Anh,...
Tên An: Mong cho con được yên ổn và bình an. Có các tên như: Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An,...
Tên Bách: Mong muốn con lớn lên mạnh mẽ, vừng vàng và luôn kiên định. Một số tên bạn có thể tham khảo như: Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Tùng Bách, Quang Bách...
Tên Bảo: Với ý nghĩa con như bảo vật, báu vật. Các tên như: Quốc Bảo, Gia Bảo, Minh Bảo, Duy Bảo, Quang Bảo, Thế Bảo,...
Tên Cường: Có ý nghĩa cho con luôn kiên cường, mạnh mẽ và dũng cảm. Có các tên như: Hùng Cường, Hoàng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường, Nhật Cường,...
Tên Dũng: Mong con luôn dũng cảm và dũng mãnh. Một số tên để tham khảo như: Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng, Nhật Dũng, Tuấn Dũng, Trung Dũng,...
Tên Dương: Ý nghĩa bao la, rộng lớn, hiền hòa. Có các tên như: Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, Thái Dương,…
Tên Duy: Mong con thông minh, tươi sáng. Có các tên như: Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy,…
Tên Hải: Mang ý nghĩa biển cả, rộng lớn. Có các tên như: Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải, Ngọc Hải, Trung Hải,…
Tên Hiếu: Mong con sau này sẽ làm tròn đạo hiếu, hiếu thuận với gia đình. Có các tên như: Minh Hiếu,Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu,..
Tên Huy: Mang ý nghĩa mong muốn những điều đẹp đẽ, tốt lành đến với con. Có các tên như: Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Gia Huy, Quốc Huy, Nhật Huy,…
Tên Khoa: Mong con luôn thông minh, sáng tạo. Có các tên như: Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Nhật Khoa, Bảo Khoa,…
Tên Long: Cho con được nhiều phú quý, mạnh mẽ. Có các tên nha: Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long,…
Tên Thành: Nghĩa là thành công, chí lớn. Có các tên như: Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Trung Thành, Việt Thành,…
Tên Tùng: Để con luôn vững chãi, mạnh mẽ. Có các tên như: Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng,..
Tên Nam: Sự mạnh mẽ. Có các tên như: Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam, Trung Nam,…
Tên Phong: Mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng. Có các tên như: Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong,…
Tên Phúc: Mong con nhiều phúc đức, có lộc. Có các tên như: Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc,…
Tên Quân: Mong con giỏi giang, thành tài. Có các tên như: Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân,…
Tên Tuấn: Mong con tài giỏi, xuất chúng. Có các tên như: Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn,…
Tên Trung: Nghĩa là trung quân ái quốc. Có các tên như: Anh Trung, Thành Trung, Quang Trung, Duy Trung, Đức Trung, Hoàng Trung, Văn Trung, Minh Trung,…
Tên Sơn: Mong con luôn mạnh mẽ, hùng vĩ. Có các tên như: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Thành Sơn, Đức Sơn, Hoàng Sơn, Linh Sơn, Trí Sơn, Cao Sơn,…
Tên Việt: Mong con siêu việt, thông minh, hơn người. Có các tên như: Anh Việt, Hồng Việt, Duy Việt, Thanh Việt, Bảo Việt, Minh Việt, Hoàng Việt, Tân Việt,…
Tên Vinh: Mong con có thể làm nên việc lớn, vinh hoa suốt đời. Có các tên như: Quang Vinh, Anh Vinh, Hoàng Vinh, Công Vinh, An Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Gia Vinh,…
Tên Uy: Mong con sẽ có được sự uy vọng, danh tiếng. Có các tên như: Phúc Uy, Quốc Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Chí Uy, Mạnh Uy…
4
Những tên không nên đặt cho con trai năm Nhâm Dần 2022 tránh xung khắc
Bên cạnh những tên hợp phong thủy cho con trai năm Nhâm Dần, bố mẹ cũng cần lưu ý không nên đặt cho con những tên sau để tránh xung khắc và không mang lại những điều may mắn.
Tên thuộc bộ Thân, Viên: Tuổi Dần sẽ xung khắc với tuổi Thân, vì thế bạn không nên đặt những tên như: Thân, Viên, Viễn, Viện…
Tên thuộc bộ Quai xước: Ngoài tuổi Thân, tuổi Dần cũng xung khắc với tuổi Tỵ. Những tên thuộc bộ này mà bạn không nên đặt gồm: Tuần, Tấn, Phùng, Thông, Liên, Tiến, Đạo, Đạt, Vận, Thiên, Tuyển, Hoàn, Vạn, Na, Thiệu, Đô, Đình, Thục, Điệp, Dung, Vĩ, Thuần…
Tên thuộc bộ Thảo, Điền: Theo phong thủy, hổ là chúa sơn lâm, và khi bị thả vào đồng cỏ, đồng ruộng, chúng sẽ bị mất đi sức mạnh và trở nên yếu ớt. Vì thế, bạn cần tránh đặt cho con những tên như Bình, Dung, Phương, Hà, Anh, Cương, Danh,…
Tên thuộc bộ Khẩu: Đặt tên cho con theo bộ này, cuộc đời bé sẽ gặp nhiều điều không may, bất trắc. Những tên trong bộ này gồm: Hòa, Đường, Viên, Thương, Viên, Hậu, Hỉ, Gia, Quốc, Đoàn, Thượng, Đồng, Cát, Hợp…
Tên thuộc bộ Môn: Khi đặt tên cho con tuổi Dần, bạn cần tránh những tên thuộc bộ Môn như Nhàn, Nhuận,... vì hổ là loài động vật thích tung hoành và sẽ mất hết sức mạnh khi bị giam giữ trong nhà.
Tên thuộc bộ Nhân, bộ Sách: Những tên thuộc bộ này cũng sẽ mang lại những điều không tốt cho bé. Chính vì vậy, bạn không nên lựa chọn những tên thuộc bộ này như: Nhân, Kim, Đại, Kiều, Hà,…
Tên thuộc bộ Quang, bộ Nhật: Hổ là loài vật không phù hợp với những nơi có nhiều ánh sáng. Vì thế, những cái tên cần tránh đặt cho con trai tuổi Nhâm Dần gồm Minh, Nhật, Thời, Yến,...
4
Những lưu ý khi đặt tên cho con
-
Tên đặt cho con không xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
-
Tên đặt cho con không nên trùng với tên ông bà, tổ tiên hay những người đã khuất trong dòng họ, những người thân trong họ hàng.
-
Tên đặt cho con nên có ý nghĩa rõ ràng, không khó nghe, gây hiểu lầm.
-
Đặt tên cho con bằng tiếng Việt.
-
Không đặt tên cho con bằng số, ký tự.
-
Khi đặt tên cho con nên hạn chế từ đồng âm.
-
Tên đặt cho con trai cần thể hiện sự mạnh mẽ, nam tính.
-
Không đặt cho con những tên mang ý nghĩa thô tục, xui xẻo.
Tham khảo thêm:
Cách đặt tên con gái hay, ý nghĩa, nhiều may mắn năm 2022
Trên đây là những gợi ý về cách đặt tên cho con trai sinh năm 2022 hay nhất. Tip Hay chúc bạn lựa chọn được một cái tên thật phù hợp cho bé yêu nhà mình nhé.
Có thế bạn quan tâm
Mua sữa tươi cho bé tại Tip Hay