Đại hàn là gì? Đại hàn năm 2022 là ngày nào?
Ngày đại hàn là gì, đại hàn năm 2022 là vào thời điểm nào và cần lưu ý điều gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Ngày đại hàn chính là thời gian lạnh nhất trong năm và mang nhiều ý nghĩa về mặt phong thuỷ. Mời bạn cùng khám phá những kiến thức thú vị và bổ ích xoay quanh tiết đại hàn nha.
1
Tìm hiểu về ngày đại hàn
Đại hàn là gì?
Theo quan niệm của người xưa, một năm sẽ có 24 tiết khí mang những đặc điểm riêng biệt, thay đổi phụ thuộc vào quy luật sinh tồn của tự nhiên. Trong đó, đại hàn là tiết khí cuối cùng trong năm và cũng là thời điểm lạnh giá nhất.
Ý nghĩa ngày đại hàn
Đại hàn nghĩa là rét đậm, là thời điểm lạnh cao điểm trong năm. Tuy là thời điểm giá lạnh, nhưng ngày đại hàn được xem là lúc sự sống bắt đầu được hồi sinh, có ý nghĩa lớn về mặt phong thuỷ.
- Các loài cây như đào, mai, mơ… bắt đầu đâm chồi nảy lộc và chim én cùng trở về sau thời gian tránh rét, báo hiệu mùa xuân đang đến.
- Là thời điểm chuẩn bị đón tết Nguyên đán, các hoạt động làm ăn, buôn bán và mua sắm diễn ra sôi nổi, rộn ràng.
- Trong kinh dịch thì ngày đại hàn thuộc quẻ Lâm, là một quẻ đại cát, đem lại sự hồi sinh, may mắn và thịnh vượng.
- Vào ngày đại hàn, người mệnh Thổ sẽ gặp được nhiều điều tốt lành trong cuộc sống, sức khỏe ổn định, tinh thần vững vàng và gặt hái nhiều cơ hội may mắn, thuận lợi trên con đường sự nghiệp, tài vận.
- Đại hàn còn mang lại nguồn năng lượng rất tốt nên nhiều người chọn thời điểm này để thực hiện những việc đại sự như cưới hỏi, động thổ, xây nhà…
2
Ngày đại hàn 2022 bắt đầu từ ngày nào?
Theo Lịch vạn niên, Ngày đại hàn của năm 2022 sẽ bắt đầu và kết thúc như sau:
- Bắt đầu từ thứ năm, ngày 20/1/2022, nhằm ngày 18/12/2021 âm lịch.
- Kết thúc vào thứ năm, ngày 3/2/2022, nhằm ngày 3/1/2022 âm lịch.
3
Xem thông tin ngày giờ tốt cho ngày đại hàn 2022
Giờ tốt, xấu cho ngày đại hàn
Ngày dương lịch
Ngày dương lịch | Giờ tốt | Giờ xấu |
---|---|---|
20/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
21/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
22/1/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
23/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
24/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) |
25/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) |
26/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
27/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
28/1/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
29/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
30/1/2022 | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) |
31/1/2022 | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) | Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) |
1/2/2022 | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59) | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) |
2/2/2022 | Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59) |
3/2/2022 | Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59) | Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) |
Giờ xuất hành cho ngày đại hàn
Ngày dương lịch | Giờ xuất hành |
---|---|
20/1/2022 | 23:00-1:00, 3:00-5:00, 11:00-13:00. |
21/1/2022 | 9:00-11:00, 13:00-15:00, 15:00-17:00. |
22/1/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
23/1/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
24/1/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 15:00-17:00. |
25/1/2022 | 5:00-7:00, 13:00-15:00, 17:00-19:00. |
26/1/2022 | 3:00-5:00, 11:00-13:00, 17:00-19:00. |
27/1/2022 | 9:00-11:00, 13:00-15:00, 21:00-23:00. |
28/1/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
29/1/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
30/1/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 15:00-17:00. |
31/1/2022 | 5:00-7:00, 13:00-15:00, 17:00-19:00. |
1/2/2022 | 7:00-9:00, 11:00-13:00, 19:00-21:00. |
2/2/2022 | 5:00-7:00, 9:00-11:00, 17:00-19:00. |
3/2/2022 | 3:00-5:00, 7:00-9:00, 19:00-21:00. |
Nên và không nên làm gì trong ngày đại hàn
- Giữ gìn sức khỏe: Vào ngày đại hàn lạnh giá, bạn phải luôn mặc đủ ấm và hạn chế ra ngoài. Ngoài ra, bạn có thể nâng cao sức khỏe bằng các bài tập dưỡng sinh, yoga, gym… Đảm bảo ngủ đủ giấc, uống nhiều nước nước ấm để phòng ngừa cảm cúm, viêm phổi, ho suyễn.
- Ăn xôi nếp vào ngày đại hàn: Đây là một phong tục tập quán đã có từ lâu đời. Các loại xôi xếp, bánh nếp, bánh chưng có tính ôn, vị ngọt, đảm bảo dinh dưỡng và giúp cơ thể chống chọi với thời tiết lạnh giá.
Trên đây là những thông tin về ngày đại hàn mà Bách hoá XANH chia sẻ đến bạn. Hy vọng bạn thấy bài viết này hữu ích.