Tip hay

6 cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại TP. HCM năm 2023

6 cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại TP. HCM năm 2023

Tìm hiểu những cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại TP. HCM năm học 2023 nhanh, sớm, chuẩn xác nhất từ website của Sở, tổng đài, SMS…

Các bạn học sinh lớp 9 đang nóng lòng hướng về kì thi chuyển cấp quan trọng trong năm nay. Hòa cùng bầu không khí đó, cùng Tip Hay điểm qua các cách tra cứu điểm thi nhanh gọn nhất để các bạn không phải băn khoăn vào thời khắc quyết định ấy nhé.

1 Điểm chuẩn trúng tuyển thi vào lớp 10 tại TP. HCM năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển lớp 10 năm 2023 đang được cập nhật.

Thay vào đó, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 tại TP.HCM năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển thi vào lớp 10 không chuyên tại TP. HCM năm 2022

STT Trường THPT Điểm chuẩn
NV1 NV2 NV3
Quận 1
1 Trưng Vương 21 21,5 22
2 Bùi Thị Xuân 22,25 22,5 23
3 Ten Lơ Man 17,75 18,75 19
4 Năng khiếu TDTT 12 12,25 14,5
5 Lương Thế Vinh 21 22 22,25
Quận 3
6 Lê Quý Đôn 22,25 22,5 23,5
7 Nguyễn Thị Minh Khai 23,25 23,5 23,75
8 Lê Thị Hồng Gấm 13,5 14,25 15
9 Marie Curie 19,5 20,25 20,5
10 Nguyễn Thị Diệu 16 16,5 16,75
Quận 4
11 Nguyễn Trãi 13 13,5 14
12 Nguyễn Hữu Thọ 15 15,5 15,75
Quận 5
13 Trung học Thực hành ĐH Sài Gòn 20,75 21,25 21,75
14 Hùng Vương 18,25 18,5 18,75
15 Trung học thực hành - ĐHSP 19,75 20,25 20,5
16 Trần Khai Nguyên 20,25 21,25 22
17 Trần Hữu Trang 14 14,5 15
Quận 6
18 Mạc Đĩnh Chi 22,75 23,25 23,75
19 Bình Phú 19,5 19,75 20
20 Nguyễn Tất Thành 16,75 17 17,25
21 Phạm Phú Thứ 15 15,25 15,5
Quận 7
22 Lê Thánh Tôn 17 18 18,25
23 Tân Phong 13,5 13,75 14,75
24 Ngô Quyền 19,75 20,75 21,25
25 Nam Sài Gòn 18,75 19 19,5
Quận 8
26 Lương Văn Can 12 12,25 12,5
27 Ngô Gia Tự 12,5 12,75 13,5
28 Tạ Quang Bửu 15 15,5 15,75
29 Nguyễn Văn Linh 10,5 10,75 11
30 Võ Văn Kiệt 16 16,5 16,75
31 Chuyên Năng khiếuTDTT Nguyễn Thị Định 13 13,5 13,75
TP Thủ Đức
32 Giồng Ông Tố 17,5 18 18,25
33 Thủ Thiêm 13,75 14,25 15,5
34 Nguyễn Huệ 15,5 15,75 16
35 Phước Long 16,75 17,25 17,75
36 Long Trường 11 11,25 12,25
37 Nguyễn Văn Tăng 10,75 11 11,5
38 Dương Văn Thì 14 14,75 15
39 Nguyễn Hữu Huân 23,25 23,5 23,75
40 Thủ Đức 20,5 20,5 20,75
41 Tam Phú 17,25 17,5 17,75
42 Hiệp Bình 14,5 14,75 15
43 Đào Sơn Tây 12 12,5 23
44 Linh Trung 14,5 14,75 15
45 Bình Chiểu 12,5 13,25 14
Quận 10
46 Nguyễn Khuyến 17,5 18,25 18,5
47 Nguyễn Du 20,5 21 21,25
48 Nguyễn An Ninh 14,75 15 16
49 THCS-THPT Diên Hồng 14 15 15,5
50 THCS-THPT Sương Nguyệt Anh 13,75 14,25 15,5
Quận 11
51 Nguyễn Hiền 18,5 18,75 19
52 Trần Quang Khải 16 17 17,25
53 Nam Kỳ Khởi Nghĩa 15,75 16,25 16,5
Quận 12
54 Võ Trường Toản 20,75 21,75 22
55 Trường Chinh 17,75 18,25 18,5
56 Thạnh Lộc 16 16,5 16,75
Quận Bình Thạnh
57 Thanh Đa 14,75 15,5 16,5
58 Võ Thị Sáu 19,75 20 21
59 Gia Định 23 23,5 23,75
60 Phan Đăng Lưu 14,5 15,5 16,5
61 Trần Văn Giàu 15,75 16,5 17
62 Hoàng Hoa Thám 18,5 18,75 19
Quận Gò Vấp
63 Gò Vấp 16,5 17,75 18
64 Nguyễn Công Trứ 20 21,25 22
65 Trần Hưng Đạo 19,5 20 20,25
66 Nguyễn Trung Trực 17 17,75 18
Quận Phú Nhuận
67 Phú Nhuận 22,5 23,5 23,75
68 Hàn Thuyên 15,25 16 16,75
Quận Tân Bình
69 Tân Bình 19 20,25 21,25
70 Nguyễn Chí Thanh 20 20,5 20,75
71 Nguyễn Thượng Hiền 24,25 24,5 24,75
72 Nguyễn Thái Bình 17,75 18 18,25
Quận Tân Phú
73 Trần Phú 22,75 23 23,25
74 Tây Thạnh 21 22,25 23
75 Lê Trọng Tấn 19 19,25 19,5
Quận Bình Tân
76 Vĩnh Lộc 16,25 16,75 17
77 Nguyễn Hữu Cảnh 17,5 17,75 18,25
78 Bình Hưng Hòa 17,25 18 18,5
79 Bình Tân 14,5 15 15,75
80 An Lạc 15 15,5 15,75
Huyện Bình Chánh
81 Bình Chánh 11 11,25 11,5
82 Tân Túc 12 12,25 13
83 Vĩnh Lộc B 13,5 14 14,25
84 Năng khiếu TDTT Bình Chánh 11 11,25 11,5
85 Phong Phú 10,5 10,75 11
86 Lê Minh Xuân 14 14,5 14,75
87 Đa Phước 10,5 10,75 11
Huyện Cần Giờ
88 THCS-THPT Thạnh An 10,5 10,75 11
89 Bình Khánh 10,5 10,75 11
90 Cần Thạnh 10,5 10,75 11
91 An Nghĩa 105 10,75 11
Huyện Củ Chi
92 Củ Chi 15 15,25 15,75
93 Quang Trung 12 12,25 12,5
94 An Nhơn Tây 10,5 10,75 11
95 Trung Phú 12,75 13 13,5
96 Trung Lập 10,5 10,75 11
97 Phú Hòa 12 12,25 12,5
98 Tân Thông Hội 13 13,75 14
Huyện Hóc Môn
99 Nguyễn Hữu Cầu 22 22,25 22,5
100 Lý Thường Kiệt 19 20 20,25
101 Bà Điểm 17,75 18 18,5
102 Nguyễn Văn Cừ 14,5 14,75 15
103 Nguyễn Hữu Tiến 17 17,25 17,5
104 Phạm Văn Sáng 15,5 16,25 16,75
105 Hồ Thị Bi 15 16 16,25
Huyện Nhà Bè
106 Long Thới 12,75 13 13,25
107 Phước Kiển 12 12,25 12,75
108 Dương Văn Dương 13 13,25 13,5

Điểm chuẩn trúng tuyển thi vào lớp 10 chuyên tại TP. HCM năm 2022

Trường Môn Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2
THPT Bùi Thị Xuân Tích hợp 32 32,1
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa Anh 47,5 47,6
47 47,4
Sinh 47,6 48,2
Tin 43,9 44,5
Toán 47,6 48,5
Văn 45,9 46,2
Hoá 47,5 47,8
Tích hợp 34,3 35
THPT Lương Thế Vinh Tích hợp 29,6 30
THPT Nguyễn Thị Minh Khai Tích hợp 33,7 34,2
THPT chuyên Lê Hồng Phong Anh 48,1 48,5
Địa 48,5 49
48,5 49
Nhật 38 39
Pháp 37 38
Sinh 49,4 49,6
Sử 47,8 48,3
Tin 46,9 47,5
Toán 49,1 50
Trung 42 43
Văn 46,6 47
Hoá 49,1 49,5
Tích hợp 35,4 36
THPT Mạc Đĩnh Chi Anh 46,7 47
44,7 45,1
Sinh 45,7 46,2
Toán 45 45,8
Văn 44,6 44,8
Hoá 46,1 46,4
THPT Gia Định Anh 47,3 47,3
44,9 45,2
Tin 43,5 43,6
Toán 46,3 46,7
Văn 45,4 45,7
Hoá 46,4 46,4
Tích hợp 33 33,2
THPT Phú Nhuận Tích hợp 28,2 29
THPT Nguyễn Thượng Hiền Anh 47,2 47,4
45,1 45,8
Toán 46,9 47,9
Văn 45 45,3
Hoá 47,1 47,3
Tích hợp 31 31,3
THPT Nguyễn Hữu Huân Anh 47,2 47,5
45,1 45,7
Toán 45,3 46
Văn 44,8 45
Hoá 45,7 45,8
Tích hợp 30,3 30,5
KHÔNG CHUYÊN Điểm chuẩn NV3 Điểm chuẩn NV4
THPT chuyên Lê Hồng Phong 28 28,5
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa 27,6 28,1

2 Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua cổng thông tin điện tử sở GD&ĐT TP. HCM

Bước 1 Truy cập vào trang web: https://diemthi.hcm.edu.vn/  (trang web thông báo các kỳ thi, hội thi chính thức của sở GD&ĐT TP. HCM)

Bước 2 Nhập Số báo danh của thí sinh

Bước 3 Nhấn xem điểm

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua cổng thông tin điện tử sở GD&ĐT TP. HCMTra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua cổng thông tin điện tử sở GD&ĐT TP. HCM

3 Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua kênh tuyển sinh

Bước 1 Truy cập vào trang web

https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-vao-lop-10.html

Bước 2 Trong mục chọn tỉnh/TP, chọn “Hồ Chí Minh”

Bước 3 Nhấn tìm kiếm

Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua kênh tuyển sinhTra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua kênh tuyển sinh

4 Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua Cổng tra cứu tuyển sinh trang VNEXPRESS.

Bước 1 Truy cập vào trang web: https://diemthi.vnexpress.net/diem-thi-lop-10

Bước 2 Nhập số báo danh

Bước 3 Nhấn enter

Tổng đài giải đáp 1080Tổng đài giải đáp 1080

5 Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua tổng đài

Tổng đài giải đáp 1080

Bước 1 Bấm gọi theo cú pháp: 281080

Bước 2 Thực hiện theo hướng dẫn

Tổng đài tra cứu điểm thi của Bộ giáo dục

  • Gọi đến tổng đài 801188: Bấm gọi 28801188 và làm theo hướng dẫn.
  • Gọi đến tổng đài 80115678: Bấm gọi 2880115678 và làm theo hướng dẫn.
  • Gọi đến tổng đài 8011333: Bấm gọi 28011333 và làm theo hướng dẫn.

6 Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại TP. HCM qua tin nhắn nhà mạng Vinaphone

Bạn có thể tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 qua tin nhắn nhà mạng Vinaphone theo cú pháp: V10 + dấu cách +số báo danh gửi 8655

7 Tra cứu điểm thi vào lớp 10 trường chuyên năm 2023 tại TP. HCM như thế nào?

Bạn có thể tra cứu kết quả thi vào lớp 10 trường chuyên qua website của trường mà bạn đăng ký thi tuyển. Cụ thể như:

Trên đây là tổng hợp các cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 của trường công lập và trường chuyên tại TP. HCM. Hãy lưu lại và tra cứu khi cần thiết nhé.

Từ khóa: 6 cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại TP. HCM năm 2023tra cứu điểm thi vào lớp 10 tp. hcmcách tra cứu điểm thi vào lớp 10 tp. hcmtra cứu điểm thi vào lớp 10 tại tp. hcmtra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại tp. hcmtra cứu điểm thi vào lớp 10 tại tp. hcm như thế nà