1 muỗng cà phê là bao nhiêu gam? Cách quy đổi các đơn vị trong nấu ăn, làm bánh
Teaspoon, tablespoon, cup,... là những đơn vị đo thường thấy trong nấu ăn, làm bánh. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hệ thống lại hết toàn bộ cách quy đổi các đơn vị này một cách rõ ràng và ngắn gọn nhất.
Bộ dụng cụ đo trong làm bánh, nấu ăn rất đa dạng từ cân điện tử, cân tay cho đến các dụng cụ thô như teaspoon, tablespoon,..Tuy nhiên thì chỉ những người làm bánh chuyên nghiệp mới có đầy đủ hết tất cả bộ dụng cụ đó ở nhà, còn nếu bạn chỉ là một người nghiệp dư, lâu lâu mới nấu thì việc sắm cả bộ là không nên.
Chính vì vậy, bạn có thể dựa vào bảng quy đổi từ các teaspoon, tablespoon thành gam, ml hoặc thậm chí là đo bằng muỗng canh. Bạn có thể tham khảo bảng quy đổi ở dưới đây.
Quy đổi chung
- 1 teaspoon (tsp) = 1 muỗng cà phê = 5ml
- 1 tablespoon (tbsp hoặc tbs) = 3 tsp = 1 muỗng ăn cơm bình thường = 15ml
- 1 cup (1c) = 16 tbsp = 48 tsp = 250ml
- ¾ cup = 12 tbsp = 36 tsp = 188 ml
- ⅔ cup = 11 tbsp = 32 tsp = 160ml
- ½ cup = 8 tbsp = 24 tsp = 125 ml
- ⅓ cup = 5 tbsp = 16 tsp = 80ml
- ¼ cup = 4 tbsp = 12 tsp = 63ml
Phía trên là bảng quy đổi ra đơn vị ml nhưng nó chỉ có thể áp dụng với các chất lỏng. Còn với các chất rắn như bột mì, đường, chúng ta không có bảng quy đổi chung mà chỉ có riêng từng đối tượng do chúng không có cùng khối lượng riêng và thể tích.
Bạn có thể tham khảo thêm bài viết
1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg
Bảng quy đổi bột bánh và đường
Đơn vị | Bột bánh mì (g) | Bột bánh mì đa dụng (g) | Đường trắng (g) | Đường nâu (g) |
---|---|---|---|---|
1tsp | 3 | 3 | 5 | 5 |
1tbsp | 8 | 8 | 15 | 14 |
1/4 cup | 32 | 31 | 56 | 50 |
1/3 cup | 42 | 42 | 75 | 67 |
1/2 cup | 64 | 62 | 112.5 | 100 |
2/3 cup | 85 | 83 | 150 | 134 |
3/4 cup | 95 | 93 | 170 | 150 |
1 cup | 127 | 125 | 225 | 200 |
Bảng quy đổi sữa tươi, sữa chua, kem và mật ong
Đơn vị | Sữa tươi (ml) | Sữa tươi (g) | Kem tươi (g) | Sữa chua (g) | Mật ong (g) |
1tsp | 5 | 5 | 5 | 5.1 | 7.1 |
1tbsp | 15 | 15 | 14 | 15 | 21 |
1/4 cup | 60 | 60.5 | 58 | 60 | 85 |
1/3 cup | 80 | 80.6 | 77.3 | 82 | 113.3 |
1/2 cup | 120 | 121 | 122.5 | 120 | 170 |
2/3 cup | 180 | 181.5 | 154.6 | 184 | 226.7 |
3/4 cup | 180 | 181.5 | 174 | 175 | 255 |
1 cup | 240 | 242 | 232 | 235 | 340 |
Hy vọng rằng bài viết đã cung cấp các thông tin hữu ích về việc quy đổi các đơn vị trong nấu ăn, làm bánh để công cuộc nhà bếp trở lên dễ dàng hơn với bạn đọc.
Có thể bạn quan tâm:
>> Những dụng cụ làm bánh cơ bản
>> Phân biệt các loại đường trong làm bánh